Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Trung_Quốc Cầu thủDưới đây là đội hình 23 cầu thủ dự World Cup nữ 2019. Số trận đấu tính tới ngày 25 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Ý.[3]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Từ Hoan | 6 tháng 3, 1999 (20 tuổi) | 1 | 0 | Beijing Phoenix |
2 | 2HV | Lưu San San | 16 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | 114 | 1 | Beijing Phoenix |
3 | 2HV | Lâm Vũ Bình | 28 tháng 2, 1992 (27 tuổi) | 17 | 0 | Wuhan Jianghan University (zh) |
4 | 3TV | Lỗ Gia Tuệ | 26 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 114 | 4 | Henan Huishang |
5 | 2HV | Ngô Hải Yến | 26 tháng 2, 1993 (26 tuổi) | 118 | 0 | Wuhan Jianghan University (zh) |
6 | 2HV | Hàn Bằng | 20 tháng 12, 1989 (29 tuổi) | 97 | 4 | Guangdong Huijun |
7 | 3TV | Vương Sảng | 23 tháng 1, 1995 (24 tuổi) | 100 | 26 | Paris Saint-Germain |
8 | 2HV | Lý Giả Duệ | 8 tháng 6, 1990 (28 tuổi) | 67 | 1 | Shanghai (zh) |
9 | 4TĐ | Dương Lệ | 31 tháng 1, 1991 (28 tuổi) | 63 | 31 | Jiangsu Suning (zh) |
10 | 4TĐ | Lý Ảnh | 7 tháng 1, 1993 (26 tuổi) | 111 | 27 | Guangdong Huijun |
11 | 4TĐ | Vương San San | 27 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 136 | 46 | Dalian Quanjian |
12 | 1TM | Bành Thi Mộng | 12 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | 19 | 0 | Jiangsu Suning (zh) |
13 | 3TV | Vương Yên | 22 tháng 8, 1991 (27 tuổi) | 31 | 0 | Beijing Phoenix |
14 | 2HV | Vương Anh | 18 tháng 11, 1997 (21 tuổi) | 4 | 0 | Wuhan Jianghan University (zh) |
15 | 4TĐ | Tống Doãn | 2 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 25 | 7 | Dalian Quanjian |
16 | 3TV | Lý Văn | 21 tháng 2, 1989 (30 tuổi) | 33 | 3 | Dalian Quanjian |
17 | 3TV | Cổ Nhã Sa | 28 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 121 | 13 | Beijing Phoenix |
18 | 1TM | Tất Tiểu Lâm | 18 tháng 9, 1989 (29 tuổi) | 35 | 0 | Dalian Quanjian |
19 | 3TV | Đàm Duệ Yên | 17 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 53 | 1 | Guangdong Huijun |
20 | 3TV | Trương Duệ | 17 tháng 1, 1989 (30 tuổi) | 149 | 24 | Changchun Zhuoyue (zh) |
21 | 3TV | Diêu Uy | 1 tháng 9, 1997 (21 tuổi) | 18 | 3 | Wuhan Jianghan University (zh) |
22 | 2HV | Lỗ Quý Bình | 20 tháng 4, 1993 (26 tuổi) | 1 | 0 | Guangdong Huijun |
23 | 3TV | Lưu Yên Khẩu | 31 tháng 12, 1995 (23 tuổi) | 2 | 0 | Wuhan Jianghan University (zh) |
STT | Tên cầu thủ | Số trận | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|
1 | Bồ Uy | 219 | 1997–2013 |
2 | Lý Khiết | 200 | 1997–2008 |
3 | Phạm Vân Khiết | 192 | 1992–2004 |
4 | Hàn Doãn | 188 | 2000–2011 |
5 | Triệu Lệ Hồng | 174 | 1992–2004 |
6 | Vương Lệ Bình | 173 | 1992–2004 |
7 | Ôn Lệ Dung | 170 | 1986–2001 |
8 | Lưu Nhã Lệ | 156 | 2000–2008 |
9 | Tôn Văn | 152 | 1990–2005 |
9 | Mã Tiểu Tô | 152 | 2005– |
10 | Lưu Ái Linh | 150 | 1987–2000 |
STT | Cầu thủ | Bàn thắng | Số trận | Thời gian thi đấu |
---|---|---|---|---|
1 | Tôn Văn | 106 | 152 | 1990–2005 |
2 | Hàn Doãn | 101 | 188 | 2000–2011 |
3 | Bạch Khiết | 83 | 139 | 1997–2003 |
4 | Lưu Ái Linh | 80 | 150 | 1987–2000 |
5 | Triệu Lệ Hồng | 68 | 174 | 1992–2004 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Trung_Quốc Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Trung_Quốc http://2016.sina.com.cn/china/2016-08-13/doc-ifxux... http://www.fa.org.cn http://www.fifa.com/mm/document/affederation/admin... http://www.fifa.com/world-match-centre/teams/count... http://articles.latimes.com/2010/jun/19/world/la-f... http://www.nytimes.com/1996/08/02/sports/women-s-s... http://www.nytimes.com/1999/07/10/sports/soccer-wo... http://news.bbc.co.uk/sport1/hi/football/women/701...